Tiếng trung cấp tốc đi làm, định cư

Từ Nghĩa Hình Ví dụ Chữ viết
学 Xué
(động từ) học Hán Việt: Học
他学汉语 Tā xué hànyǔ Anh ấy học tiếng Hoa 你学汉语吗?Nǐ xué hànyǔ ma? Bạn có học tiếng Hoa không?
英语 Yīng yǔ
(danh từ) tiếng Anh Hán Việt: Anh ngữ
阿拉伯语 Ālābó yǔ
(danh từ) tiếng Ả rập Hán Việt: A lạp bá ngữ
德语 Dé yǔ
(danh từ) tiếng Đức Hán Việt: Đức ngữ
俄语 É yǔ
(danh từ) tiếng Nga Hán Việt: Nga ngữ
法语 Fǎ yǔ
(danh từ) tiếng Pháp Hán Việt: Pháp ngữ
韩国语 Hán guó yǔ
(danh từ) tiếng Hàn Hán Việt: Hàn Quốc ngữ
日语 Rì yǔ
(danh từ) tiếng Nhật Hán Việt: Nhật ngữ
西班牙语 Xī bān yá yǔ
(danh từ) tiếng Tây Ban Nha Hán Việt: Tây Ban Nha ngữ
对 Duì
(tính từ) đúng, được, chắc rồi Hán Việt: đối
明天 Míng tiān
(danh từ) ngày mai Hán Việt: Minh thiên
见 Jiàn
(động từ) gặp, thấy Hán Việt: kiến
去 Qù
(động từ) đi, đến Hán Việt: khứ
邮局 Yóu jú
(danh từ) bưu điện Hán Việt: Bưu cục
寄 Jì
(động từ) gửi Hán Việt: ký
信 Xìn
(danh từ) thư Hán Việt: tín
银行 Yín háng
(danh từ) ngân hàng Hán Việt: Ngân hàng
取 Qǔ
(động từ) rút, cử, nhấc Hán Việt: thủ
钱 Qián
(danh từ) tiền Hán Việt: tiền
六 Liù
(số từ) sáu Hán Việt: Lục
七 Qī
(số từ) bảy Hán Việt: Thất
九 Jiǔ
(số từ) chín Hán Việt: Cửu
北京 Běi jīng
(danh từ riêng) Bắc Kinh Hán Việt: Bắc Kinh

NGỮ ÂM

1. THANH MẪU: âm mặt trước lưỡi j-q-x

  • j: Âm mặt lưỡi, không bật hơi, xát tắc trong. Khi phát âm, mặt lưỡi áp sát vào ngạc cứng, đầu lưỡi hạ xuống mặt sau răng dưới, luồng hơi từ khoảng giữa mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng đi ra ngoài. Dây thanh không rung (Đọc giống chi trong tiếng Việt).
  • q: Âm mặt lưỡi, bật hơi, tắc xát trong. Vị trí phát âm giống như j, cần bật hơi mạnh ra ngoài (Đọc giống chi tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh ra ngoài)
  • x: Âm mặt lưỡi, xát trong. Khi phát âm mặt lưỡi trên gần với ngạc cứng, luồng hơi từ mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng ra ngoài. Dây thanh không rung (Đọc giống xi trong tiếng Việt)

2. VẬN MẪU: âm bắt đầu bằng i và ü

  • ia: đọc như i+a tiếng Việt
  • ie: đọc như i+ê tiếng Việt
  • iao: đọc như i+eo tiếng Việt
  • iu: đọc như i+âu tiếng Việt
  • ian: đọc như i+en tiếng Việt
  • in: đọc như in tiếng Việt
  • iang: đọc như i+ang tiếng Việt
  • ing: đọc như ing tiếng Việt
  • ü: đọc âm i và tròn môi (giống uy tiếng Việt)
  • üe: đọc như oe tiếng Việt
  • üan: đọc như oen tiếng Việt
  • ün: đọc như uyn tiếng Việt
  • iong: đọc như i+ung tiếng Việt

3. GHÉP VẦN:

  • ji jia jie jiao jiu jian jin jiang jing jiong
  • qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qing qiong
  • xi xia xie xiao xiu xian xin xiang xing xiong
  • bi bie biao bian bin bing
  • pi pie piao pian pin ping
  • mi mie miao mian min ming
  • di die diao diu dian ding
  • ti tie tiao tian ting
  • ni nie niao niu nian nin niang ning
  • li lia lie liao liu lian lin liang ling
  • yi ya ye yao you yan yin yang ying yong
  • nüe
  • lüe
  • ju jue juan jun
  • qu que quan qun
  • xu xue xuan xun
  • yu yue yuan yun

4. Quy tắc viết

4.1. Khi đầu âm tiết là i thì viết thành y

  • ia – ya            ie – ye           iao – yao
  • iou – you        ian – yan       in – yin
  • iang – yang    ing – ying      iong – yong

4.2. Khi đầu âm tiết là ü thì viết thêm y ở trước âm tiết ü và phải bỏ dấu hai chấm trên nguyên âm ü

  • ju     jue   juan     jun
  • qu   que  quan    qun
  • xu   xue   xuan    xun

4.3. Khi n, l kết hợp với ü vẫn viết là ü.

Ví dụ: Lǚ nǚ

4.4. Khi trước iou có thanh mẫu thì phải viết thành iu

Ví dụ: Liù

5. Biến điệu của 不

Thanh điệu cơ bản của 不 là thanh 4 nhưng khi nó đứng trước một âm tiết thanh 4 thì biến thành thanh 2.

Ví dụ:

  • bù hē bù nán bù hǎo bú qù bù gāo bù lái bù xiǎo bù xiè

 

 

(一)学汉语

(Yī) xué hànyǔ 

A:你学英语吗?

A: Nǐ xué yīngyǔ ma?

B: 不,学汉语

B: Bù, xué hànyǔ

A: 去北京吗?

A: Qù běijīng ma?

B:对

B: Duì

Dịch:

A: Bạn học tiếng Anh phải không?

B: Không, học tiếng Hoa

A: đi Bắc Kinh không?

B: được

(二)明天见
(Èr) míngtiān jiàn

A: 你去邮局寄信吗?

A: Nǐ qù yóujú jì xìn ma?

B:不去。去银行取钱。

B: Bù qù. Qù yínháng qǔ qián.

A: 明天见!

A: Míngtiān jiàn!

B: 明天见!

B: Míngtiān jiàn!

Dịch:
A: Bạn đi bưu điện gửi thư không?
B: Không đi. Đi ngân hàng rút tiền.
A: Ngày mai gặp!
B: Ngày mai gặp!

Google form