Tiếng trung cấp tốc đi làm, định cư
Danh sách bài học
-
Mua khóa học
4. 你去哪儿? Bạn đi đâu đấy
Từ | Nghĩa | Hình | Ví dụ | Chữ viết |
---|---|---|---|---|
忙
Máng
|
(tính từ) bận
Hán Việt: mang
|
我很忙 Wǒ hěn máng
Tôi rất bận
我不忙 Wǒ bù máng
Tôi không bận
|
|
|
吗
Ma
|
(trợ từ nghi vấn)....không?
Hán Việt: ma
|
你好吗?Nǐ hǎo ma?
Bạn khoẻ không?
你忙吗?Nǐ máng ma?
Bạn bận không?
|
|
|
很
Hěn
|
(phó từ) rất
Hán Việt: ngận, hấn
|
我很好 Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khoẻ
马很大 Mǎ hěn dà
Ngựa rất lớn
|
|
|
汉语
Hàn yǔ
|
(danh từ) tiếng Hán, tiếng Hoa
Hán Việt: Hán ngữ
|
汉语难吗?Hànyǔ nán ma?
Tiếng Hoa khó không?
汉语不难。Hànyǔ bù nán.
Tiếng Hoa không khó
|
|
|
难
Nán
|
(tính từ) khó
Hán Việt: nan
|
汉语很难 Hàn yǔ hěn nán
Tiếng Hán rất khó
法语难吗?Fǎyǔ nán ma?
Tiếng Pháp khó không
|
|
|
太
Tài
|
(phó từ) hơi, quá, lắm
Hán Việt: thái
|
汉语不太难 Hàn yǔ bù tài nán
Tiếng Hán không khó lắm
太好 Tài hǎo
Quá tốt
|
|
|
爸爸
Bàba
|
(danh từ) bố, ba, cha
Hán Việt:bả bả
|
爸爸很好 Bàba hěn hǎo
Ba rất khoẻ
爸爸忙吗?Bàba máng ma?
Ba bận không?
|
|
|
妈妈
Māmā
|
(danh từ) mẹ, má
Hán Việt: ma ma
|
妈妈不忙 Māmā bù máng
Mẹ không bận
妈妈好吗?Māmā hǎo ma?
Mẹ khoẻ không
|
|
|
他
Tā
|
(đại từ) ông ấy, anh ấy, hắn, nó, chỉ người nam ở ngôi thứ ba được nhắc đến = he (Tiếng Anh)
Hán Việt: tha
|
他忙吗?Tā máng ma?
Anh ấy bận không?
他不忙。Tā bù máng.
Anh ấy không bận
|
|
|
她
Tā
|
(đại từ) bà ấy, cô ta, chị ấy, em ấy, chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ 3 được nhắc đến = she (Tiếng Anh)
Hán Việt: tha
|
她不忙。Tā bù máng.
Cô ấy không bận.
她很好。Tā hěn hǎo.
Cô ấy rất tốt.
|
|
|
男
Nán
|
(danh từ) nam giới, con trai
Hán Việt: nam
|
男人 Nán rén
Nam nhân, người nam
男子汉 Nán zǐ hàn
Nam tử hán
|
|
|
哥哥
Gē Gē
|
(danh từ) anh trai
Hán Việt: ca ca
|
大哥 Dà gē
Anh trai lớn
哥哥很忙 Gēgē hěn máng
Anh trai rất bận
|
|
|
弟弟
Dìdì
|
(danh từ) em trai
Hán Việt: đệ đệ
|
五弟 Wǔ dì
Ngũ đệ, em trai thứ năm
弟弟不忙 Dìdì bù máng
Em trai không bận
|
|
|
妹妹
Mèi mei
|
(danh từ) em gái
Hán Việt: muội muội
|
八妹 Bā mèi
Bát muội, em gái thứ 8
妹妹好吗?Mèimei hǎo ma?
Em gái khoẻ không?
|
|
NGỮ ÂM
1.Vận mẫu: Nhóm âm mũi: an – en – ang – eng – ong
an: Phát âm a trước sau đó chuyển sang n, đọc ngắn, đầu lưỡi đưa lên trên (Đọc giống an tiếng Việt)
en: Phát âm e trước sau đó chuyển sang n, đọc ngắn, đầu lưỡi đưa lên trên (Đọc giống ân tiếng Việt)
ang: Phát âm a trước sau đó chuyển sang ng, đọc kéo dài, mở to miệng, lưỡi thụt sâu xuống dưới (Đọc giống ang tiếng Việt)
eng: Phát âm e trước sau đó chuyển sang ng, đọc kéo dài,mở to miệng, lưỡi thụt sâu xuống dưới (Đọc giống eng tiếng Việt)
ong: Đọc giống ung trong tiếng Việt
2. Ghép vần
an | en | ang | eng | ong | |
b | ban | ben | bang | beng | |
p | pan | pen | pang | peng | |
m | man | men | mang | meng | |
f | fan | fen | fang | feng | |
d | dan | den | dang | deng | dong |
t | tan | tang | teng | tong | |
n | nan | nen | nang | neng | nong |
l | lan | lang | leng | long | |
g | gan | gen | gang | geng | gong |
k | kan | ken | kang | keng | kong |
h | han | hen | hang | heng | hong |
3. Thanh nhẹ (hay còn gọi là khinh thanh)
Trong tiếng hoa, có một số chữ không được đọc theo thanh điệu vốn có, mà phải đọc vừa nhẹ vừa ngắn, đó là khinh thanh. Khinh thanh xuất hiện trong các trường hợp sau:
* Trong một số từ láy âm, âm tiết thứ hai đọc nhẹ Ví dụ: Māma, Yéye , Bàba, jiějie
* Một số từ 2 âm tiết, âm tiết thứ hai đọc nhẹ Ví dụ: Yàoshi, nǐmen
Trong khi viết phiên âm, âm tiết mang thanh nhẹ không đánh dấu thanh điệu.
4. Nửa thanh ba
Sau âm tiết mang thanh 3 là âm tiết mang thanh 1, thanh 2, thanh 4 hoặc thanh nhẹ, thì âm tiết đó đọc thành nửa thanh 3, tức là chỉ đọc phần trước của thanh ba (phần đọc xuống giọng), không đọc nửa phía sau (phần đọc lên giọng) và đọc tiếp ngay sang âm tiết đứng sau.
Đọc giống dấu huyền trong tiếng Việt
Vd:
Yǔyī
Hěn máng
Hǎo ma
wǔ fàn
A:你忙吗?
Nǐ máng ma?
B: 很忙。
Hěn máng.
A: 汉语难吗?
Hànyǔ nán ma?
B: 不太难
Bù tài nán
Đăng ký
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 133 Duy Tân P. 15 Q. Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại: 0913175311
- Email: hoanguthegioi@gmail.com